THÔNG BÁO LỰA CHỌN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Trị thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản như sau:
1. Tên, địa chỉ của đơn vị được giao quản lý tài sản:
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
09 Lê Quý Đôn, Đông Hà, Quảng Trị Điện thoại: (0233).3555.837
2. Tên tài sản, số lượng, chất lượng, giá khởi điểm:
- Tài sản đấu giá:
Quyền sử dụng đất ở đô thị của 92 lô đất thuộc các dự án: Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3, đường cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (đường Trần Bình Trọng). Chi tiết cụ thể xem danh sách kèm theo Thông báo này.
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở đô thị;
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
- Hạ tầng kỹ thuật hoàn thiện theo quy mô dự án, đủ điều kiện để sử dụng theo mục đích sử dụng đất.
3. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tổ chức đấu giá:
3.1. Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá:
Có địa chỉ trụ sở rõ ràng, có 01 hội trường (sở hữu hoặc đi thuê) để tổ chức đấu giá với số lượng ít nhất 200 chổ ngồi, có các trang thiết bị khác để phục vụ quá trình tổ chức đấu giá phù hợp với phương án đấu giá đề xuất.
3.2 Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả:
- Tổ chức đấu giá xây dựng phương án tổ chức đấu giá có tính khả thi cao và đảm bảo quá trình đấu giá công khai, minh bạch, đảm bảo an ninh và phù hợp với tình hình đấu giá tại thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.
- Tổng số 92 lô đất được tổ chức đấu giá thành 03 đợt, chi tiết cụ thể như phụ lục 1, 2 và 3 kèm theo thông báo này.
3.3 Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá:
- Có giấy đăng ký thành lập doanh nghiệp đủ điều kiện hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản theo quy định của Luật Đấu giá tài sản năm 2016.
- Đã đăng ký hoạt động đấu giá tài sản tại Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị.
- Có tối thiểu 01 đấu giá viên hoạt động thường xuyên tại công ty; đấu giá viên phải có chứng chỉ hành nghề đấu giá còn thời hạn sử dụng và phải tham gia bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp theo Khoản 1 Điều 20 Luật Đấu giá tài sản năm 2016.
- Đấu giá viên phải có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố tại cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản (https://dgts.moj.gov.vn).
- Có tối thiểu 03 hợp đồng đấu giá quyền sử dụng đất có tổng giá khởi điểm từ 30 tỷ đồng trở lên tính từ tháng 01/2019 đến thời điểm thông báo.
3.4 Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản mới nhất do Bộ Tư pháp công bố.
Tổ chức đăng ký phải có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố tại cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản.
3.5 Thù lao dịch vụ đấu giá, chí phí đấu giá tài sản:
Phù hợp với quy định tại Thông tư 45/2017/TT-BTC ngày 15/7/2017, 48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính và phương án tổ chức đấu giá do tổ chức bán đấu giá xây dựng.
Tổ chức đấu giá đáp ứng các tiêu chí tại mục 3.1, 3.2, 3.3, 3.4 và có thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá thấp nhất sẽ được chọn.
4. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá:
- Thời gian nộp hồ sơ: Tổ chức đấu giá tài sản nộp hồ sơ trong giờ hành chính kể từ ngày thông báo đến hết ngày 29/01/2021 (trong thời gian làm việc).
- Địa điểm nộp: Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Trị. Địa chỉ: 09 Lê Quý Đôn, Đông Hà, Quảng Trị.
- Số lượng hồ sơ nộp: 03 bộ (01 bản chính và 02 bản chụp)
- Người đến nộp hồ sơ phải mang theo Giấy giới thiệu và Chứng minh nhân dân; không hoàn trả hồ sơ đối với các hồ sơ không được lựa chọn.
5. Thông báo công khai về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản
Nội dung thông báo này được đăng tải trên trang thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản (https://dgts.moj.gov.vn/), báo Quảng Trị, trang thông tin điện tử: Sở TN&MT Quảng Trị (http://stnmt.quangtri.gov.vn/), Trung tâm PTQĐ tỉnh (http://ttptquydatquangtri.vn/) và niêm yết tại trụ sở Trung tâm PTQĐ tỉnh (09 Lê Quý Đôn, Đông Hà).
6. Hồ sơ đăng ký bao gồm:
- Hồ sơ pháp lý đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
- Bản mô tả năng lực, kinh nghiệm.
- Phương án tổ chức đấu giá và thù lao dịch vụ đấu giá.
- Các tài liệu chứng minh về năng lực, kinh nghiệm phải được chứng thực.
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh thông báo để các tổ chức đấu giá được biết và đăng ký.
DANH SÁCH CÁC LÔ ĐẤU GIÁ ĐỢT 1
TT |
Ký hiệu khu đất |
Ký hiệu lô |
Diện tích (m2) |
Giá sàn |
Ghi chú |
A |
Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 |
||||
|
Phường 5, Đông Hà, Quảng Trị |
||||
1 |
K14 |
1128 |
293,4 |
1.452.330.000 |
Lô góc 2 mặt tiền |
2 |
K14 |
1129 |
137,6 |
619.200.000 |
|
3 |
K14 |
1130 |
138,4 |
622.800.000 |
|
4 |
K14 |
1131 |
139 |
625.500.000 |
|
5 |
K14 |
1132 |
139,8 |
629.100.000 |
|
6 |
K14 |
1133 |
140,1 |
630.450.000 |
|
7 |
K14 |
1134 |
141 |
634.500.000 |
|
8 |
K14 |
1135 |
141,8 |
638.100.000 |
|
9 |
K14 |
1136 |
142,3 |
640.350.000 |
|
10 |
K14 |
1141 |
145,3 |
653.850.000 |
|
11 |
K14 |
1142 |
146,3 |
658.350.000 |
|
12 |
K14 |
1143 |
146,9 |
661.050.000 |
|
13 |
K14 |
1144 |
147,5 |
663.750.000 |
|
14 |
K14 |
1145 |
148 |
666.000.000 |
|
15 |
K14 |
1146 |
148,8 |
669.600.000 |
|
16 |
K14 |
1147 |
149,4 |
672.300.000 |
|
17 |
K14 |
1148 |
150 |
645.000.000 |
|
18 |
K14 |
1196 |
184 |
901.600.000 |
|
19 |
K14 |
1197 |
184 |
901.600.000 |
|
20 |
K14 |
1198 |
184 |
901.600.000 |
|
21 |
K14 |
1199 |
184 |
901.600.000 |
|
22 |
K14 |
1200 |
184 |
901.600.000 |
|
23 |
K14 |
1201 |
184 |
901.600.000 |
|
24 |
K14 |
1202 |
184 |
901.600.000 |
|
25 |
K14 |
1203 |
184 |
901.600.000 |
|
26 |
K14 |
1206 |
184 |
901.600.000 |
|
27 |
K14 |
1207 |
184 |
901.600.000 |
|
28 |
K14 |
1208 |
184 |
901.600.000 |
|
29 |
K14 |
1209 |
184 |
901.600.000 |
|
30 |
K14 |
1210 |
184 |
901.600.000 |
|
31 |
K14 |
1211 |
184 |
901.600.000 |
|
32 |
K14 |
1212 |
296,2 |
1.596.518.000 |
Lô góc 2 mặt tiền |
B |
Dự án Đường vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà |
||||
|
Phường Đông Lương, Đông Hà, Quảng Trị |
||||
33 |
KV3 |
1 |
321,8 |
1.769.900.000 |
Lô góc 2 mặt tiền |
34 |
KV3 |
2 |
223,5 |
1.117.500.000 |
|
35 |
KV3 |
3 |
223,1 |
1.115.500.000 |
|
36 |
KV3 |
4 |
223 |
1.115.000.000 |
|
37 |
KV3 |
5 |
222,8 |
1.114.000.000 |
|
38 |
KV3 |
6 |
222,7 |
1.113.500.000 |
|
39 |
KV3 |
7 |
222,5 |
1.112.500.000 |
|
40 |
B2 |
12 |
759 |
3.832.950.000 |
|
41 |
B2 |
13 |
973 |
5.405.015.000 |
Lô góc 2 mặt tiền |
TỔNG |
|
|
8.859,2 |
43.697.013.000 |
|
DANH SÁCH CÁC LÔ ĐẤU GIÁ ĐỢT 2
TT |
Ký hiệu khu đất |
Ký hiệu lô |
Diện tích (m2) |
Giá sàn |
Ghi chú |
A |
Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 |
||||
|
Phường 5, Đông Hà, Quảng Trị |
||||
1 |
K14 |
1153 |
153,4 |
659.620.000 |
Lô góc 2 mặt tiền |
2 |
K14 |
1154 |
154,2 |
663.060.000 |
|
3 |
K14 |
1155 |
154,7 |
665.210.000 |
|
4 |
K14 |
1156 |
155,1 |
666.930.000 |
|
5 |
K14 |
1157 |
156 |
670.800.000 |
|
6 |
K14 |
1158 |
156,7 |
673.810.000 |
|
7 |
K14 |
1159 |
157,3 |
676.390.000 |
|
8 |
K14 |
1160 |
157,7 |
678.110.000 |
|
9 |
K14 |
1161 |
158,6 |
681.980.000 |
|
10 |
K14 |
1162 |
159,3 |
684.990.000 |
|
11 |
K14 |
1163 |
159,6 |
686.280.000 |
|
12 |
K14 |
1164 |
160,5 |
690.150.000 |
|
13 |
K14 |
1185 |
184 |
901.600.000 |
|
14 |
K14 |
1186 |
184 |
901.600.000 |
|
15 |
K14 |
1187 |
184 |
901.600.000 |
|
16 |
K14 |
1188 |
184 |
901.600.000 |
|
17 |
K14 |
1189 |
184 |
901.600.000 |
|
18 |
K14 |
1190 |
184 |
901.600.000 |
|
19 |
K14 |
1191 |
184 |
901.600.000 |
|
20 |
K14 |
1192 |
184 |
901.600.000 |
|
21 |
K14 |
1193 |
184 |
901.600.000 |
|
B |
Dự án Đường vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà |
||||
|
Phường Đông Lương, Đông Hà, Quảng Trị |
||||
22 |
KV3 |
8 |
222,3 |
1.111.500.000 |
|
23 |
KV3 |
9 |
221,9 |
1.109.500.000 |
|
24 |
KV3 |
10 |
221,6 |
1.108.000.000 |
|
25 |
KV3 |
11 |
221,7 |
1.108.500.000 |
|
26 |
KV3 |
12 |
221,9 |
1.109.500.000 |
|
27 |
B1 |
8 |
641,4 |
2.897.204.000 |
|
28 |
B2 |
10 |
870,1 |
4.394.005.000 |
|
29 |
B2 |
11 |
781,6 |
3.947.080.000 |
|
TỔNG |
|
|
6.941,6 |
32.997.019.000 |
|
DANH SÁCH CÁC LÔ ĐẤU GIÁ ĐỢT 3
TT |
Ký hiệu khu đất |
Ký hiệu lô |
Diện tích (m2) |
Giá sàn |
Ghi chú |
A |
Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 |
||||
|
Phường 5, Đông Hà, Quảng Trị |
||||
1 |
K21 |
843 |
428,3 |
1.848.543.000 |
|
2 |
K21 |
847 |
747,4 |
2.615.900.000 |
|
3 |
K30 |
908 |
422,9 |
1.825.236.000 |
|
4 |
K31 |
912 |
632,6 |
2.214.100.000 |
|
5 |
K31 |
913 |
635,6 |
2.224.600.000 |
|
6 |
K11 |
949 |
395,6 |
1.997.780.000 |
|
7 |
K11 |
954 |
291,5 |
1.472.075.000 |
|
8 |
K11 |
955 |
290,4 |
1.466.520.000 |
|
9 |
K14 |
1169 |
163,9 |
704.770.000 |
|
10 |
K14 |
1170 |
164,4 |
706.920.000 |
|
11 |
K14 |
1171 |
164,8 |
708.640.000 |
|
12 |
K14 |
1172 |
165,9 |
713.370.000 |
|
13 |
K14 |
1173 |
166,4 |
715.520.000 |
|
14 |
K14 |
1174 |
278,9 |
1.199.270.000 |
|
15 |
K14 |
1175 |
465,5 |
3.491.250.000 |
Lô góc 2 mặt tiền |
16 |
K14 |
1176 |
373,8 |
2.803.500.000 |
Lô góc 2 mặt tiền |
17 |
K14 |
1177 |
184 |
901.600.000 |
|
18 |
K14 |
1178 |
184 |
901.600.000 |
|
19 |
K14 |
1179 |
184 |
901.600.000 |
|
20 |
K14 |
1180 |
184 |
901.600.000 |
|
21 |
K14 |
1181 |
184 |
901.600.000 |
|
22 |
K14 |
1182 |
184 |
901.600.000 |
|
TỔNG |
|
|
6.891,9 |
32.117.594.000 |
|
Ghi chú: |
|||||
Số lượng lô đất đợt 3 gồm 22 lô đất theo danh sách trên và các lô đấu giá không thành từ đợt 1 và đợt 2 |